Tham khảo Jennie_(ca_sĩ)

  1. Herman, Tamar (ngày 22 tháng 10 năm 2018). “BLACKPINK Sign With Interscope Records & UMG in Global Partnership With YG Entertainment: Exclusive”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  2. Grace; Kim, Chaeyoung (17 tháng 8 năm 2018). “The Reason Koreans Say "Whoa" by Hearing "Jennie Was Born in Cheongdam-dong"”. The JoongAng Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
  3. Son Min-ji (23 tháng 6 năm 2017). “[아이돌 고향을 찾아서①] 우리 고향 아이돌 누가 있을까”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  4. “[블랙핑크 VS 투애니원③] 블랙핑크는 누구?”. Donga (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  5. “교육 다큐멘터리 나오던 뉴질랜드 유학생, 지금은…” [New Zealand student who appeared in educational documentaries, now…]. Entertalk (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
  6. 1 2 “[V LIVE] 젠득타임🖤”. V Live (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  7. “BLACKPINK JENNIE As A 10-Year-Old In New Zealand Caught On MBC's Documentary”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  8. “[V LIVE] BLACKPINK 블랙핑크 'Star Road' EP.14”. V Live (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
  9. 1 2 “블랙핑크 "연습생 5년, 독기 품고 버텼다"(인터뷰②)”. 텐아시아 (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 11 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  10. “엘르 최초 K팝 그룹 단체 커버의 주인공 블랙핑크”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  11. “[V LIVE] 젠드기지쳤어요..|” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  12. “[화보S] 블랙핑크 "팬들 덕분에 낯가림 극복했다"”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  13. “BLACKPINK Talks "Kill This Love", Coachella & How They Formed”. Omny Studio. Zach Sang Show. ngày 17 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  14. “Jennie Black Pink Ungkap Alasan Lucu Kenapa Ia Pilih Jadi Rapper daripada Penyanyi”. WowKeren (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  15. “YG 미스테리걸 등장, 눈에 띄는 미모 新걸그룹 멤버(?)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  16. “YG후즈댓걸 사진 속 소녀, "진짜 저 여자애 누구?”. 중앙일보 (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  17. “YG, 의문의 미소녀 미스테리걸 공개 '후즈댓걸?'”. 스포츠조선 (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  18. “YG 새 걸그룹 미스테리걸, 신상 단독 공개!”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  19. “YG라이프 후즈댓걸, 김은비-유나킴 새 걸그룹 멤버설…이국적 미모 '화제'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  20. “YG 새 걸그룹 미스테리걸 합류? '궁금증↑'”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  21. “YG Trainee – 김제니 (JENNIE KIM)”. YG LIFE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  22. “'전격 공개' YG 김제니, 앙증맞은 얼굴에 '랩 작렬'”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  23. “YG 김제니, 베일 벗었다..미모·랩 실력 `출중`”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  24. “YG새걸그룹' 김제니, GD 뮤비 여주인공 전격발탁”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  25. “YG 신인 김제니, 지드래곤 뮤비 주인공 꿰차”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  26. “가요계, `낭랑 18세`는 옛말..조기교육 `붐`”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  27. “YG 新걸그룹, 가요계 정식 데뷔 '내년 1월' 확정”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  28. “YG 새걸그룹, 김제니 2번째 멤버 공개..영·일어 능통”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019.
  29. “YG걸그룹 2번째 멤버 김제니 공개…음악성·청초한 외모 겸비”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  30. “YG새걸그룹 3번째 멤버, 24일 사진찍었다..누구?”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  31. “YG 새 걸그룹 김제니, 이하이 첫 솔로앨범 참여 '눈길'”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  32. “양현석, "새 걸그룹은 10월 데뷔. 김은비 포함 6인조"”. 스포츠조선 (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  33. “YG "새 걸그룹, 10월 데뷔..유나킴 제외 현재 6명"”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  34. OSEN (ngày 19 tháng 6 năm 2013). “양현석 "YG 새 걸그룹, 10월 솔로부터..유나킴 제외"”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  35. “승리, 솔로 앨범 베일 벗었다..`작사-작곡-프로듀싱 참여`”. YG LIFE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  36. 1 2 “[REPLAY] 블링크 재우고 떠날꺼에요 자러들 오세요”. V LIVE (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  37. “The Making of G-Dragon's "Coup D'Etat" "Black" feat. Jennie Kim”. Complex (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  38. “YG's newbie Jennie Kim makes surprise appearance on Inkigayo with G-DRAGON”. YG LIFE (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  39. “지드래곤, SBS '인기가요' 컴백…'YG 히든카드' 제니와 출격”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  40. “블랙핑크, 지난 6년의 데뷔사”. ize (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  41. “YG 걸그룹, 첫 멤버 제니 공개..실력+비주얼 다 갖췄다”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  42. “Blackpink's Major Debut: New K-Pop Girl Group Lands No. 1 & 2 on World Digital Songs Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  43. “[Y기획②]멤버를 알면 '진짜' 블랙핑크가 보인다”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019.
  44. “Artist channel”. Melon. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  45. “8月日本デビューのBLACKPINKがmini初登場!”. 宝島オンライン (bằng tiếng Nhật). ngày 2 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  46. “블랙핑크의 순간들”. 나일론 (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  47. “일야화] '런닝맨' 제니 입덕 방송, 이 세상 귀여움이 아니다”. xsportsnews (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  48. “'런닝맨' 재출연 블랙핑크 제니, 또 한 번의 '레전드 예고'”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  49. “[어저께TV] '런닝맨' 제니, 허세와 눈물로 탄생한 역대급 예쁜 꽝손(feat. 실검 1위)”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  50. “블랙핑크 제니 효과? '런닝맨', 버즈량 1위”. 한국스포츠경제 (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  51. “[단독]블랙핑크 제니, 유재석, 새 예능 합류”. 중앙일보 (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  52. “'아이린, 나연, 제니' 예뻐도 너무 예뻐!”. 앳스타일 (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  53. 신혜연 (ngày 1 tháng 10 năm 2018). “유재석-손담비-송강-제니, SBS 새 예능 '미추리' 출연 확정”. 스포츠서울. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
  54. “블랙핑크 제니, 첫 솔로곡명은 'SOLO'..테디와 의기투합[공식입장]”. Osen. ngày 27 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  55. “YG, 제니 솔로곡 블랙핑크 콘서트서 최초 공개 결정[공식입장]”. Osen. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  56. “연습생 6년+블핑 2년→제니 '솔로', 노력은 배신하지 않는다 (종합)”. Bnt News (bằng tiếng Anh). ngày 12 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  57. “제니, 솔로 데뷔 임박‥오늘(5일) 'SOLO 포토북' 예약판매 시작[공식]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  58. “제니(JENNIE)-Wanna One (워너원,) 가온차트 47주차 2관왕 차지” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 29 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  59. “"음원 올킬→가온차트 1위"…송민호X제니, 솔로로 완성한 'YG 시너지' [종합]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  60. “[2020 골든디스크] 청하X블랙핑크 제니, 본상 수상 '솔로퀸 활약'”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  61. “BLACKPINK's Jennie Rises 'Solo' to No. 1 on World Digital Song Sales Chart”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  62. “블랙핑크 제니, 3일만에 '솔로'로 세운 大기록들(종합)[Oh!쎈 이슈]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  63. Pareles, Jon; Caramanica, Jon; Russonello, Giovanni (ngày 16 tháng 11 năm 2018). “The Playlist: Mariah Carey Issues a Warning, and 12 More New Songs”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  64. “Black Pink's Jennie sets records with 'Solo' videos”. kpopherald. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  65. “제니 '솔로' 뮤비 3억뷰 돌파…"한국 여성솔로 최초"”. Yonhap News Agency. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  66. “제니 "'SOLO' 첫 방송은 일주일 후"..코레오 얼터니트 버전 추가 공개”. OSEN. ngày 17 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  67. “제니 'SOLO' 다이어리 공개…英 런던 MV 촬영 엿보기”. Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  68. “제니, 14일 정상 붙박이→'인기가요' 1위까지..'SOLO' 꽃길ing(종합)[Oh!쎈 이슈]”. Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  69. “The 10 Best Things We Saw at Coachella 2019”. Billboard. ngày 15 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  70. “BLACKPINK's Coachella Performance Was a Major Moment”. PAPER (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
  71. “Jennie's Era”. Harper's BAZAAR Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  72. “제니, 팔색조 매력의 메이크업 화보 공개 "기분따라 화장도 다르게 하는 편"”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
  73. Ahn Sung-mi (ngày 4 tháng 1 năm 2019). “Why Chanel loves Jennie of Blackpink”. K-Pop Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  74. “Jennie transformed into a beauty editor (!)”. Cosmopolitan Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  75. “'인간 샤넬' 에서 진짜 샤넬 모델 된 '분위기 여신' 블랙 핑크 제니 브 래피”. Insight Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  76. “인간 명품'으로 등극한 스타 3 | 엘르코리아”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
  77. “블랙핑크 제니, 전지현과 나란히 '헤라' 모델 됐다”. Naver News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
  78. “아모레가 헤라 모델로 전지현과 제니를 '투톱'으로 세운 까닭”. 더스쿠프 (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2019.
  79. 김하경 (ngày 14 tháng 4 năm 2019). “쁘띠샤넬·제니립스틱…애칭 생기니 떴죠 – 매일경제”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  80. “강다니엘 이어 이번엔 '제니 레드'…KT, 갤S20 레드 단독 출시”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  81. “'갤럭시 S20+' 광고도 대히트”. Herald Corp (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  82. “롯데제과, 공기로 구운 스낵 '에어 베이크드' 출시”. eDaily (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  83. “Inside Blackpink's U.S. Takeover: How the K-Pop Queens Are Changing the Game”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2019.
  84. “Jennie from Blackpink – New Zealand-raised K-pop singer who, like any good Cub Scout, just wants to do her best” (bằng tiếng Anh). South China Morning Post. ngày 14 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.
  85. “'한밤' 지수, 블랙핑크가 뽑은 얼굴천재... 제니는 여자지디[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  86. “Jennie 'Blackpink' Kim Ungkap Memori Masa Kecil Bersama Chanel”. Elle Indonesia. ngày 4 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  87. “블랙핑크 제니 'SOLO', 100% 맞춤옷 입고 비상 할까 (종합)”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  88. “10 Things You Learn Hanging Out With Blackpink: More From the Group's Billboard Cover Story”. Billboard. ngày 1 tháng 3 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2019.
  89. “All The Outfits Worn By Blackpink's Jennie For Her 'Solo' Debut MV”. E! Online (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
  90. “보컬트레이너 신유미 "프듀 김재환, 가장 눈에 띄는 노래 실력 가져"”. 서울경제 (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  91. 1 2 “[글로벌 인플루언서] ② 블랙핑크, 아이돌 아닌 K팝 명품 브랜드”. 오피니언뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
  92. “Jennie From Blackpink is the K-Pop Style Icon You Should Know”. Vogue Hong Kong (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  93. “[사진]블랙핑크 제니,'신이 내린 보디라인'”. Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  94. “블랙핑크 제니 '도도한 미모가 그야말로 명품' [포토 종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
  95. “[포토] 블랙핑크 제니, '머리만 넘겨도 화보'”. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  96. “요즘 완판 스타의 법칙”. www.thesingle.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  97. “핫한 여자 아이돌이 착용해 '인싸'는 다 따라 했던 유행 아이템 6”. 인사이트 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  98. “Trendy! 5 Gaya Rambut dengan Hair Pin ala Jennie BLACKPINK!”. Cosmopolitan Indonesia. ngày 22 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
  99. “기상캐스터 정주희, 걸그룹 센터급 비주얼 '시선 집중'”. 뉴스컬처 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
  100. “블랙핑크 제니 첫 단독 화보 "봄 맞아 꼭 팬들과 만나고 싶다”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  101. “럭셔리&우아" 블랙핑크 제니. 新 화보 여신의 탄생 예감”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2019.
  102. “포스 뿜뿜 '냉미녀 스타' 헤어&메이크업 분석”. Hankyung. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  103. “제니의 시대 | 하퍼스 바자 코리아 (Harper's BAZAAR Korea)”. Haper's Bazzar (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  104. “미추리' PD "NO각본·리더 유재석·막내 제니, 앞으로 더 재미있어져" [직격인터뷰]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  105. “블랙핑크 제니, 6월 브랜드평판 男女 1위! '6개월 연속 아이돌 NO.1'”. MBC 연예 (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2019.
  106. “[브랜드평판] 걸그룹 개인 브랜드 2019년 4월 빅데이터 분석결과... 1위 블랙핑크 제니, 2위 아이즈원 장원영, 3위 아이즈원 안유진”. Rekorea (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019.
  107. “2018년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 12년간 추이 포함”. Gallup Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  108. “2018년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 12년간 추이 포함”. Gallup Korea Blog (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  109. “인스타그램, 2018년을 빛낸 스타 기념 '인스타그램 어워드' 발표”. iSTYLE24 (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  110. “'2018 인스타그램 어워드' 지드래곤, 가장 많은 팔로워 1위…보이그룹 1위 방탄소년단”. Naver News (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  111. “파워 셀러브리티 부문별 TOP10”. 중앙시사매거진 (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  112. “블랙핑크 제니, 구글 '전세계에서 가장 많이 검색된 K팝 여성 아이돌' 1위”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  113. “Sana de Twice es elegida la cantante más popular por los soldados de Corea del Sur”. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 10 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  114. “유재석→제니 '미추리' 11월 9일 첫 방송…미스터리스릴러 예능 [공식]”. Sports Donga (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  115. Gaon Album Chart:
    • “Solo”. ngày 22 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  116. Solo Album Sales:
  117. “[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. ngày 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  118. Billboard Canadian Hot 100:
  119. QQ Music Charts:
    • “Solo”. ngày 21 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  120. “Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
    • “Solo”. ngày 24 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  121. RIM Chart:
  122. NZ Hot 40 Singles Chart:
  123. Scottish Singles Chart:
  124. RIAS Chart:
  125. US World Chart:
    • “Solo”. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  126. Gaon Digital Chart:
    • “Solo”. November 11–17, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
    • “Special”. ngày 9 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “GG Be (지지베)”. ngày 21 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
    • “Black”. ngày 9 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
  127. Billboard Korea Hot 100:
    • “Solo”. November 12–18, 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
    • “Special”. ngày 23 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
    • “GG Be”. ngày 31 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  128. 1 2 “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  129. Real, Evan (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “How K-Pop Superstars BLACKPINK Are Rewriting the Girl Group Narrative”. Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  130. “가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  131. Doanh số của "Special":
  132. Doanh số tích lũy của "GG Be":
  133. Doanh số tích lũy của "Black":
  134. “인간 명품'으로 등극한 스타 3 | 엘르코리아”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020.
  135. “BLACKPINK's Jennie and Jisoo achieve first songwriting credits”. the Sun Daily. ngày 20 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2020.
  136. “이승기, 'SBS 연예대상' 대상 수상 "제 능력으로 받은 것 아냐" [종합]”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  137. “'가로채널'·'미우새' 승리, 신스틸러상 수상 [SBS연예대상]”. mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  138. “[2019 가온차트]디지털 베스트 11월, 제니 '솔로'”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  139. Roh, Jung-Myung (ngày 20 tháng 6 năm 2019). “2019 MGMA 방탄소년단vs엑소 실시간 순위 결과는? 지니뮤직어워드 티켓 예매”. Gyotongn (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.
  140. Gaea Katreena Cabico (ngày 25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. The Philippine Star. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  141. “[2020 골든디스크] 청하X블랙핑크 제니, 본상 수상 '솔로퀸 활약'”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  142. “微博星耀盛典”. Weibo (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  143. “팬앤스타 초이스 가수” [Fan N Star Choice Artist]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
  144. “팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jennie_(ca_sĩ) http://www.atstar1.com/201810151729142910 http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-09-21/wor... http://blackpinkofficial.com/ http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2017/03/... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2012041... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2013062... http://news.donga.com/3/07/20160811/79708918/4 http://sports.donga.com/3/all/20181023/92542093/1